











Giảm giá! Giá gốc là: 9,700,000₫.9,000,000₫Giá hiện tại là: 9,000,000₫.
Giảm giá! Giá gốc là: 9,700,000₫.9,000,000₫Giá hiện tại là: 9,000,000₫.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | • 8 khe 10GE SFP+ • 1 cổng Console RJ45 • 1 Cổng Console Micro-USB |
Số lượng quạt | Không quạt |
Bộ cấp nguồn | 100-240 V AC~50/60 Hz |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.3 × 7.1 × 1.7 in (440 × 180 × 44 mm) |
Lắp | Rack Cắm |
Tiêu thụ điện tối đa | 15.46 W (220 V / 50 Hz) |
Max Heat Dissipation | 52.75 BTU/hr (220 V / 50 Hz) |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Switching Capacity | 160 Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 119.04 Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 32 K |
Bộ nhớ đệm gói | 16 Mbit |
Khung Jumbo | 9 KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Chất lượng dịch vụ | • 8 priority queues • 802.1p CoS/DSCP priority • Queue scheduling - SP (Strict Priority) - WRR (Weighted Round Robin) - SP+WRR • Bandwidth Control - Port/Flow based Rating Limiting • Smoother Performance • Action for Flows - Mirror (to supported interface) - Redirect (to supported interface) - Rate Limit - QoS Remark |
L3 Features | • 16 IPv4/IPv6 Interfaces • Static Routing - 48 static routes • Static ARP - 128 Static Entries • Proxy ARP • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay - DHCP Interface Relay - DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay |
L2 and L2+ Features | • Link Aggregation - static link aggregation - 802.3ad LACP - Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group • Spanning Tree Protocol - 802.1d STP - 802.1w RSTP - 802.1s MSTP - STP Security: TC Protect, BPDU Filter, Root Protect • Loopback Detection - Port based - VLAN based • Flow Control - 802.3x Flow Control - HOL Blocking Prevention • Mirroring - Port Mirroring - CPU Mirroring - One-to-One - Many-to-One - Tx/Rx/Both |
L2 Multicast | • IGMP Snooping - IGMP v1/v2/v3 Snooping - Fast Leave - IGMP Snooping Querier - IGMP Authentication • IGMP Authentication • MLD Snooping - MLD v1/v2 Snooping - Fast Leave - MLD Snooping Querier - Static Group Config - Limited IP Multicast • MVR • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile |
Advanced Features | • Support Omada Hardware Controller (OC200/OC300), Software Controller, Cloud-Based Controller • Automatic Device Discovery • Batch Configuration • Batch Firmware Upgrading • Intelligent Network Monitoring • Abnormal Event Warnings • Unified Configuration • Reboot Schedule • ZTP (Zero-Touch Provisioning)* |
VLAN | • VLAN Group - Max 4K VLAN Groups • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN: 7 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN (QinQ) - Port-Based QinQ - Selective QinQ • Voice VLAN |
Access Control List | • Time-based ACL • MAC ACL - Source MAC - Destination MAC - VLAN ID - User Priority - Ether Type • IP ACL -Source IP - Destination IP - Fragment - IP Protocol - TCP Flag - TCP/UDP Port - DSCP/IP TOS - User Priority • Combined ACL • Packet Content ACL • IPv6 ACL • Policy - Mirroring - Redirect - Rate Limit - QoS Remark • ACL apply to Port/VLAN |
Bảo mật | • IP-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard: 100 Entries • IPv6-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - IPv6 Source Guard: 100 Entries • DoS Defend • Static/Dynamic Port Security - Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control - kbps/ratio control mode • 802.1X - Port base authentication - Mac base authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - Support Radius authentication andaccountability • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC based access control |
IPv6 | • IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications - DHCPv6 Client - Ping6 - Tracert6 - Telnet (v6) - IPv6 SNMP - IPv6 SSH - IPv6 SSL - Http/Https - IPv6 TFTP |
Quản lý | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet • SNMP v1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1,2,3,9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP AutoInstall • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • Password Recovery • SNTP • System Log |
MIBs | • MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB |
QUẢN LÝ | |
---|---|
Omada App | Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller (OC300) • Omada Hardware Controller (OC200) • Omada Software Controller |
Cloud Access | Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller. |
Management Features | • Web-based GUI • Command Line Interface (CLI) through the console port, telnet • SNMP v1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1,2,3,9 groups) • SDM Template • DHCP/BOOTP Client • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • DHCP AutoInstall • Dual Image, Dual Configuration • CPU Monitoring • Cable Diagnostics • EEE • Password Recovery • SNTP • System Log |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • Switch TL-SF3008F • Dây Điện • Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Rackmount Kit • Chân đế cao su |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
Môi trường | • Nhiệt độ hoạt động: 0–45 ℃ (32–113 ℉); • Nhiệt độ lưu trữ: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Độ ẩm hoạt động: 10–90% RH không ngưng tụ • Độ ẩm lưu trữ: 5–90% RH không ngưng tụ |
TP-Link TL-SX3008F là một switch với 8 cổng SFP+ 10 Gbps, cho phép kết nối băng thông cao và khả năng chuyển mạch 160 Gbps. Sản phẩm tích hợp vào Omada SDN với Zero-Touch Provisioning, quản lý cloud tập trung và giám sát thông minh. Cung cấp quản lý tập trung, bảo mật mạnh mẽ với các hệ thống an ninh, và tối ưu hóa ứng dụng thoại và video thông qua QoS L2/L3/L4 và IGMP snooping. Ngoài ra, còn hỗ trợ quản lý độc lập qua Web, CLI, SNMP, RMON và Dual Image.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Sản Phẩm:
Nâng cao và mở rộng hệ thống mạng của bạn một cách nhanh chóng với TP-Link TL-SX3008F – switch quản lý chuyên nghiệp với 8 cổng fiber 10G và dung lượng chuyển đổi lên đến 160 Gbps. Phù hợp cho các doanh nghiệp từ nhỏ đến lớn, TL-SX3008F đáp ứng và vượt qua yêu cầu của các mạng doanh nghiệp tốc độ cao, đáng tin cậy và an toàn. Trải nghiệm kết nối nhanh chóng và ổn định với thiết bị này, lý tưởng cho việc xây dựng mạng lưới hiện đại và mạnh mẽ.
Khám phá giải pháp mạng tốc độ cao với TP-Link TL-SX3008F – Switch Fiber Full 10G, cho phép kết nối ổn định và siêu nhanh giữa các thiết bị như máy chủ Core và NAS. Với 8 cổng 10G, thiết bị này giúp mở khóa tiềm năng WiFi 6 thực sự và kết nối dễ dàng với các thiết bị PoE. TL-SX3008F mang đến khả năng quản lý và triển khai mạng đơn giản, phù hợp cho môi trường văn phòng hiện đại. Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng để nâng cấp hệ thống mạng của bạn với tốc độ vượt trội và độ tin cậy cao.
TP-Link TL-SX3008F tích hợp hoàn hảo với nền tảng Omada’s Software Defined Networking (SDN), cho phép quản lý cloud tập trung 100%. Với khả năng tích hợp các thiết bị mạng như Access Point, Switch, và Router, Omada cung cấp một giải pháp quản lý đơn giản từ một giao diện duy nhất. Hệ thống này tạo ra một mạng có khả năng mở rộng cao, lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành khách sạn, giáo dục, bán lẻ, và văn phòng. Trải nghiệm kết nối có dây và Wi-Fi liền mạch với TL-SX3008F và Omada, đảm bảo hiệu suất tối ưu và dễ dàng quản lý.
TP-Link TL-SX3008F cung cấp các tính năng L2+ và L3 tiên tiến, giúp xây dựng mạng mạnh mẽ và dễ dàng mở rộng. Thiết bị này là giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp, trường học và nhà mạng, mang lại hiệu suất cao và độ tin cậy tuyệt đối. Các tính năng nâng cao bao gồm định tuyến tĩnh, VLAN, QoS và bảo mật mạnh mẽ, đáp ứng mọi nhu cầu của một hệ thống mạng hiện đại và hiệu quả. Trải nghiệm sự linh hoạt và tối ưu hóa với TL-SX3008F, sản phẩm mang đến sự kết nối liền mạch và an toàn.
<Hotline: 0828.011.011 – (028)7300.2021 – Wifi.pro.vn>
Bảo hành: 36 tháng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.