TP-Link TL-SX3016F | Managed Switch L2+ JetStream 16 Cổng 10GE SFP

Còn hàng
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Giao diện• 16× khe SFP+ 10GE • 1× cổng Console RJ45 • 1× cổng Console Micro-USB
Số lượng quạt1
Bộ cấp nguồn100-240 V AC~50/60 Hz
Kích thước ( R x D x C )17.3 × 8.7 × 1.7 in (440 × 220 × 44 mm)
LắpRack Treo
Tiêu thụ điện tối đa32.74 W (220 V / 50 Hz)
Max Heat Dissipation111.71 BTU/hr (220 V / 50 Hz)
 
HIỆU SUẤT
Switching Capacity320 Gbps
Tốc độ chuyển gói238.08 Mpps
Bảng địa chỉ MAC32 K
Bộ nhớ đệm gói24 Mbit
Khung Jumbo9 KB
 
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Chất lượng dịch vụ• 8 hàng đợi ưu tiên • Ưu tiên 802.1p CoS/DSCP • Lập lịch xếp hàng - SP (Ưu tiên nghiêm ngặt) - WRR (Robin vòng tròn có trọng số) - SP + WRR • Kiểm soát băng thông - Giới hạn xếp hạng dựa trên cổng/luồng • Hiệu suất mượt mà hơn • Hoạt động cho Luồng - Mirror (với giao diện được hỗ trợ) - Chuyển hướng (đến giao diện được hỗ trợ) - Tốc độ giới hạn - Nhận xét QoS
L3 Features• 16 IPv4/IPv6 Interfaces • Static Routing - 48 static routes • Static ARP - 128 Static Entries • Proxy ARP • Gratuitous ARP • DHCP Server • DHCP Relay - DHCP Interface Relay - DHCP VLAN Relay • DHCP L2 Relay
L2 and L2+ Features• Link Aggregation - static link aggregation - 802.3ad LACP - Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group • Spanning Tree Protocol - 802.1d STP - 802.1w RSTP - 802.1s MSTP - STP Security: TC Protect, BPDU Filter, Root Protect • Loopback Detection - Port based - VLAN based • Flow Control - 802.3x Flow Control - HOL Blocking Prevention • Mirroring - Port Mirroring - CPU Mirroring - One-to-One - Many-to-One - Tx/Rx/Both
L2 Multicast• IGMP Snooping - IGMP v1/v2/v3 Snooping - Fast Leave - IGMP Snooping Querier - IGMP Authentication • IGMP Authentication • MLD Snooping - MLD v1/v2 Snooping - Fast Leave - MLD Snooping Querier - Static Group Config - Limited IP Multicast • MVR • Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile
Advanced Features• Tự động khám phá thiết bị • Cấu hình hàng loạt • Nâng cấp firmware hàng loạt • Giám sát mạng thông minh • Cảnh báo sự kiện bất thường • Cấu hình hợp nhất • Lịch khởi động lại
VLAN• VLAN Group - Max 4K VLAN Groups • 802.1Q Tagged VLAN • MAC VLAN: 30 Entries • Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16 • Private VLAN • GVRP • VLAN VPN (QinQ) - Port-Based QinQ - Selective QinQ • Voice VLAN
Access Control List• Time-based ACL • MAC ACL - Source MAC - Destination MAC - VLAN ID - User Priority - Ether Type • IP ACL -Source IP - Destination IP - Fragment - IP Protocol - TCP Flag - TCP/UDP Port - DSCP/IP TOS - User Priority • Combined ACL • Packet Content ACL • IPv6 ACL • Policy - Mirroring - Redirect - Rate Limit - QoS Remark • ACL apply to Port/VLAN
Bảo mật• IP-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCP Snooping - ARP Inspection - IPv4 Source Guard: 100 Entries • IPv6-MAC-Port Binding - 512 Entries - DHCPv6 Snooping - ND Detection - IPv6 Source Guard: 100 Entries • DoS Defend • Static/Dynamic Port Security - Up to 64 MAC addresses per port • Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control - kbps/ratio control mode • 802.1X - Port base authentication - Mac base authentication - VLAN Assignment - MAB - Guest VLAN - Support Radius authentication andaccountability • AAA (including TACACS+) • Port Isolation • Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2 • Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2 • IP/Port/MAC based access control
IPv6• IPv6 Dual IPv4/IPv6 • Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping • IPv6 ACL • IPv6 Interface • Static IPv6 Routing • IPv6 neighbor discovery (ND) • Path maximum transmission unit (MTU) discovery • Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 • TCPv6/UDPv6 • IPv6 applications - DHCPv6 Client - Ping6 - Tracert6 - Telnet (v6) - IPv6 SNMP - IPv6 SSH - IPv6 SSL - Http/Https - IPv6 TFTP
MIBs• MIB II (RFC1213) • Interface MIB (RFC2233) • Ethernet Interface MIB (RFC1643) • Bridge MIB (RFC1493) • P/Q-Bridge MIB (RFC2674) • RMON MIB (RFC2819) • RMON2 MIB (RFC2021) • Radius Accounting Client MIB (RFC2620) • Radius Authentication Client MIB (RFC2618) • Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925) • Support TP-Link private MIB
 
QUẢN LÝ
Omada AppCó. Yêu cầu sử dụng OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, hoặc Omada Software Controller.
Centralized Management• Omada Cloud-Based Controller • Omada Hardware Controller (OC300) • Omada Hardware Controller (OC200) • Omada Software Controller
Cloud AccessCó. Yêu cầu sử dụng OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, hoặc Omada Software Controller.
Zero-Touch ProvisioningCó. Yêu cầu sử dụng Omada Cloud-Based Controller.
Management Features• GUI dựa trên web • Giao diện dòng lệnh (CLI) thông qua telnet • SNMPv1/v2c/v3 - Trap/Inform - RMON (1,2,3,9 groups) • Mẫu SDM • Máy khách DHCP/BOOTP • 802.1ab LLDP/LLDP-MED • Tự động cài đặt DHCP • Hình ảnh kép, Cấu hình kép • Giám sát CPU • Chẩn đoán cáp• EEE • Khôi phục mật mã • SNTP • Nhật ký hệ thống
KHÁC
Chứng chỉCE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm• Switch TL-SX3016F • 2 Dây nguồn • Hướng dẫn cài đặt nhanh • Rackmount Kit • Chân đế cao su
System RequirementsMicrosoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux.
Môi trường• Nhiệt độ hoạt động: 0–45 ℃ (32–113 ℉); • Nhiệt độ lưu trữ: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Độ ẩm hoạt động: 10–90% RH không ngưng tụ • Độ ẩm lưu trữ: 5–90% RH không ngưng tụ

Switch TL-SX3016F với 16 cổng SFP+ Full 10GE, cung cấp băng thông 320 Gbps không chặn. Hỗ trợ các tính năng L2/L2+ phong phú, chiến lược bảo mật mạnh mẽ và bộ nguồn dự phòng kép. Dễ dàng quản lý từ xa qua Omada SDN hoặc độc lập qua Web, CLI, SNMP, RMON.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Sản Phẩm:

  • 16 Cổng SFP+ Full 10GE: Cổng SFP+ Full 10 Gbps nhanh như chớp cung cấp khả năng kết nối tổng hợp băng thông cao và khả năng chuyển đổi 320 Gbps không chặn
  • Các Tính Năng Phong Phú L2 và L2+: Hỗ trợ một loạt các tính năng L2 và L2+ hoàn chỉnh, bao gồm Định tuyến tĩnh, QoS cấp doanh nghiệp và IGMP Snooping.
  • Chiến Lược Bảo Mật Mạnh Mẽ: Giúp bảo vệ khu vực mạng LAN với tính năng Liên kết cổng IP-MAC-tích hợp, ACL, Bảo mật cổng và Xác thực 802.1X và nhiều hơn nữa.
  • Bộ nguồn dự phòng kép: Hai bộ nguồn dự phòng cho nhau giúp thiết bị trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho kiến trúc mạng đáng tin cậy.
  • Quản Lý Cloud Tập Trung: Tích hợp vào Omada SDN để truy cập cloud và quản lý từ xa..
  • Quản lý độc lập: Web, CLI (Cổng Console, Telnet, SSH), SNMP, RMON và Hình ảnh kép mang lại khả năng quản lý mạnh mẽ.

Switch Full Fiber với Tốc Độ Nhanh 10G

Xây Dựng và Mở Rộng hệ thống mạng nhanh chóng với TP-Link TL-SX3016F—switch quản lý đầy đủ với 16 cổng fiber 10G và dung lượng chuyển đổi 320 Gbps. Lý tưởng cho doanh nghiệp nhỏ, vừa và lớn, thiết bị đáp ứng và vượt qua các nhu cầu về mạng doanh nghiệp tốc độ cao, đáng tin cậy và an toàn.

Dễ Dàng Xây Dựng Mạng 10G

TP-Link TL-SX3016F giúp bạn dễ dàng xây dựng mạng 10G toàn diện với khả năng kết nối và chuyển mạch siêu nhanh. Thiết bị này được trang bị các cổng RJ45 10GE và cổng cáp quang, hỗ trợ WiFi 6 Real & WiFi 6E để mang lại hiệu suất mạng tối ưu.

Tích Hợp Liền Mạch Đến Omada Cloud SDN

Nền tảng Omada’s Software Defined Networking (SDN) tích hợp các thiết bị mạng, bao gồm Điểm Truy Cập, Switch và Router, cung cấp khả năng quản lý cloud tập trung 100%. Omada tạo ra một mạng có khả năng mở rộng cao — tất cả đều được điều khiển từ một giao diện duy nhất. Các kết nối có dây và không dây liền mạch được cung cấp, lý tưởng để sử dụng trong lĩnh vực khách sạn, giáo dục, bán lẻ, văn phòng, v.v.

Bộ Nguồn Dự Phòng Kép

Với hai bộ nguồn dự phòng cho nhau, giúp TL-SX3016F trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho kiến trúc mạng đáng tin cậy.

Tính Năng L3 Nâng Cao

Nhiều tính năng L2+ và L3 được hỗ trợ để giúp xây dựng mạng mạnh mẽ và khả năng mở rộng cao, cung cấp giải pháp hiệu quả và đáng tin cậy cho doanh nghiệp, trường học và Nhà Mạng.

<Hotline: 0828.011.011 – (028)7300.2021 – Wifi.pro.vn>

Bảo hành

Bảo hành: 36 tháng

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “TP-Link TL-SX3016F | Managed Switch L2+ JetStream 16 Cổng 10GE SFP”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Top